Paṭṭhāna

Bộ Vị trí

23. Sắc mạng quyền duyên

Niddesa
Indriyapaccayoti Quyền duyên
Cakkhundriyaṃ cakkhuviññāṇadhātuyā taṃsampayuttakānañca dhammānaṃ indriyapaccayena paccayo. Nhãn quyền trợ nhãn thức giới và pháp tương ưng bằng quyền duyên.
Sotindriyaṃ sotaviññāṇadhātuyā taṃsampayuttakānañca dhammānaṃ indriyapaccayena paccayo. Nhĩ quyền trợ nhĩ thức giới và pháp tương ưng bằng quyền duyên.
Ghānindriyaṃ ghānaviññāṇadhātuyā taṃsampayuttakānañca dhammānaṃ indriyapaccayena paccayo. Tỷ quyền trợ Tỹ thức giới và pháp tương ưng bằng quyền duyên.
Jivhindriyaṃ jivhāviññāṇadhātuyā taṃsampayuttakānañca dhammānaṃ indriyapaccayena paccayo. Thiệt quyền trợ thiệt thức giới và pháp tương ưng bằng quyền duyên.
Kāyindriyaṃ kāyaviññāṇadhātuyā taṃsampayuttakānañca dhammānaṃ indriyapaccayena paccayo. Thân quyền trợ thân thức giới và pháp tương ưng bằng quyền duyên.
Rūpajīvitindriyaṃ kaṭattārūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. Mạng quyền sắc trợ sắc nghiệp tạo, bằng quyền duyên.
Arūpino indriyā sampayuttakānaṃ dhammānaṃ taṃsamuṭṭhānānañca rūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. Các quyền phi sắc trợ các pháp tương ưng và sắc tâm sanh bằng quyền duyên.
Pañhāvāra
indriyapaccayo Quyền duyên
430. Kusalo dhammo kusalassa dhammassa indriyapaccayena paccayo – kusalā indriyā sampayuttakānaṃ khandhānaṃ indriyapaccayena paccayo. (1) [580] Pháp thiện trợ pháp thiện bằng Quyền duyên tức là danh quyền thiện (kusala indriyā) trợ các uẩn tương ưng bằng Quyền duyên.
Kusalo dhammo abyākatassa dhammassa indriyapaccayena paccayo – kusalā indriyā cittasamuṭṭhānānaṃ rūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. (2) [581] Pháp thiện trợ pháp vô ký bằng Quyền duyên tức là danh quyền thiện trợ các sắc tâm bằng Quyền duyên.
Kusalo dhammo kusalassa ca abyākatassa ca dhammassa indriyapaccayena paccayo – kusalā indriyā sampayuttakānaṃ khandhānaṃ cittasamuṭṭhānānañca rūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. (3) [582] Pháp thiện trợ pháp thiện và vô ký bằng Quyền duyên tức là danh quyền thiện trợ các uẩn tương ưng và sắc tâm bằng Quyền duyên.
Akusalo dhammo akusalassa dhammassa indriyapaccayena paccayo – akusalā indriyā sampayuttakānaṃ khandhānaṃ indriyapaccayena paccayo. (1) [583] Pháp bất thiện trợ pháp bất thiện bằng Quyền duyên tức là danh quyền bất thiện trợ các uẩn tương ưng bằng Quyền duyên.
Akusalo dhammo abyākatassa dhammassa indriyapaccayena paccayo – akusalā indriyā cittasamuṭṭhānānaṃ rūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. (2) [584] Pháp bất thiện trợ pháp vô ký bằng Quyền duyên tức là danh quyền bất thiện trợ sắc tâm bằng Quyền duyên.
Akusalo dhammo akusalassa ca abyākatassa ca dhammassa indriyapaccayena paccayo – akusalā indriyā sampayuttakānaṃ khandhānaṃ cittasamuṭṭhānānañca rūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. (3) [585] Pháp bất thiện trợ pháp bất thiện và vô ký bằng Quyền duyên tức là danh quyền bất thiện trợ các uẩn tương ưng và sắc tâm bằng Quyền duyên.
Abyākato dhammo abyākatassa dhammassa indriyapaccayena paccayo – vipākābyākatā kiriyābyākatā indriyā sampayuttakānaṃ khandhānaṃ cittasamuṭṭhānānañca rūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. [586] Pháp vô ký trợ pháp vô ký bằng Quyền duyên tức là danh quyền vô ký quả vô ký tố trợ các uẩn tương ưng và sắc tâm bằng Quyền duyên;
Paṭisandhikkhaṇe vipākābyākatā indriyā sampayuttakānaṃ khandhānaṃ kaṭattā ca rūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. trong sát na tái tục danh quyền vô ký quả trợ các uẩn tương ưng và sắc nghiệp bằng Quyền duyên;
Cakkhundriyaṃ cakkhuviññāṇassa indriyapaccayena paccayo. nhãn quyền trợ nhãn thức bằng quyền duyên,
Sotindriyaṃ sotaviññāṇassa …pe… nhĩ quyền trợ nhĩ thức bằng quyền duyên,
ghānindriyaṃ ghānaviññāṇassa…pe… tỹ quyền trợ tỹ thức bằng quyền duyên,
jivhindriyaṃ jivhāviññāṇassa…pe… thiệt quyền trợ thiệt thức bằng quyền duyên,
kāyindriyaṃ kāyaviññāṇassa indriyapaccayena paccayo. thân quyền trợ thân thức bằng quyền duyên,
Rūpajīvitindriyaṃ kaṭattārūpānaṃ indriyapaccayena paccayo. (1) mạng quyền sắc trợ sắc nghiệp bằng quyền duyên.

↑ đầu trang

Saṅkhyāvāro
Indriyasabhāgaṃ
484. Indriyapaccayā hetuyā cattāri, adhipatiyā satta, sahajāte satta, aññamaññe tīṇi, nissaye satta, purejāte ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre satta, jhāne satta, magge satta, sampayutte tīṇi, vippayutte tīṇi, atthiyā satta, avigate satta. (1) [654] Trong nhân từ Quyền duyên có bốn cách; trong trưởng ... bảy cách; trong câu sanh ... bảy cách; trong hỗ tương ... ba cách; trong y chỉ ... bảy cách; trong tiền sanh ... một cách; trong quả ... một cách; trong vật thực ... bảy cách; trong thiền na ... bảy cách; trong đồ đạo ... bảy cách; trong tương ưng ... ba cách; trong bất tương ưng ... ba cách; trong hiện hữu ... bảy cách; trong bất ly ... bảy cách.
Indriyamissakaghaṭanā (3)
485. Indriya-atthi-avigatanti satta. [655] Quyền, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriya-nissaya-atthi-avigatanti satta. Quyền, y chỉ, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriya-nissaya-vippayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Pakiṇṇakaghaṭanā (1)
486. Indriya-nissaya-purejāta-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, y chỉ, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sahajāta-sāmaññaghaṭanā (9)
487. Indriya-sahajāta-nissaya-atthi-avigatanti satta. Quyền, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriya-sahajāta-aññamañña-nissaya-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vippayutta-atthi-avigatanti tīṇi. (Avipākaṃ – 4) Quyền, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vipāka-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-vipāka-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-vipāka-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vipāka-vippayuttaatthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamañña-nissaya-vipāka-vippayuttaatthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 5) Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Samaggaghaṭanā (9)
488. Indriya-sahajāta-nissaya-magga-atthi-avigatanti satta. Quyền, câu sanh, y chỉ, đạo, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-magga-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, đạo, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-magga-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-magga-vippayutta-atthiavigatanti tīṇi. (Avipākaṃ – 4) Quyền, câu sanh, y chỉ, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya -vipāka-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-vipāka-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamañña-nissayavipāka-magga-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vipāka-magga-vippayuttaatthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamañña-nissaya-vipāka-maggavippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 5) Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sajhānaghaṭanā (9)
489. Indriya-sahajāta-nissaya-jhāna-atthi-avigatanti satta. Quyền, câu sanh, y chỉ, thiền na, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-jhāna-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, thiền na, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-aññamañña-nissayajhāna-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, thiền na, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-jhāna-vippayutta-atthiavigatanti tīṇi. (Avipākaṃ – 4) Quyền, câu sanh, y chỉ, thiền na, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vipāka-jhāna-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, thiền na, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-vipāka-jhāna-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, thiền na, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-vipāka-jhāna-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, thiền na, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-nissayavipāka-jhāna-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, thiền na, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-vipāka-jhāna-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 5) Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, thiền na, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sajhāna-maggaghaṭanā (9)
490. Indriya-sahajāta-nissaya-jhāna-magga-atthi-avigatanti satta. Quyền, câu sanh, y chỉ, thiền na, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-jhāna-magga-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, thiền na, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-jhāna-magga-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, thiền na, đồ đạo tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-jhānamagga-vippayutta-atthi-avigatanti tīṇi. (Avipākaṃ – 4) Quyền, câu sanh, y chỉ, thiền na, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vipāka-jhāna-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, thiền na, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-vipāka-jhāna-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, thiền na, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya -sahajātaaññamañña-nissaya-vipāka-jhāna-magga-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền câu sanh hỗ tương y chỉ, quả thiền na, đô đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly có một cách.
Indriya-sahajātanissaya-vipāka-jhāna-magga-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, thiền na, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-vipāka-jhāna-magga-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 5) Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, thiền na, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sāhāraghaṭanā (9)
491. Indriya-sahajāta-nissaya-āhāra-atthi-avigatanti satta. Quyền, câu sanh, y chỉ, vật thực, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-āhāra-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-āhāra-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissayaāhāra-vippayutta-atthi-avigatanti tīṇi. (Avipākaṃ – 4) Quyền, câu sanh, y chỉ, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vipāka-āhāra-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajātaaññamañña-nissaya-vipāka-āhāra-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamaññanissaya-vipāka-āhāra-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, tương ưng, hiện hữu bất ly có một cách.
Indriya-sahajāta-nissaya-vipākaāhāra-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-sahajāta-aññamañña-nissayavipāka-āhāra-vippayuttaatthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 5) Quyền, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sādhipati-āhāraghaṭanā (6)
492. Indriyādhipati-sahajāta-nissaya-āhāra-atthi-avigatanti satta. Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, vật thực, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriyādhipatisahajāta-aññamañña-nissaya-āhāra-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriyādhipati-sahajātanissaya-āhāra-vippayutta-atthi-avigatanti tīṇi. (Avipākaṃ – 3) Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriyādhipati-sahajāta-nissaya-vipāka-āhāra-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriyādhipatisahajāta-aññamañña-nissaya-vipāka-āhāra-sampayutta-atthiavigatanti ekaṃ. Quyền, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriyādhipatisahajāta-nissaya-vipāka-āhāra-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 3) Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sādhipati-maggaghaṭanā (6)
493. Indriyādhipati-sahajāta-nissaya-magga-atthi-avigatanti satta. Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có bảy cách.
Indriyādhipatisahajāta-aññamañña-nissaya-magga-sampayutta-atthi-avigatanti tīṇi. Quyền, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, đồ đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriyādhipatisahajāta-nissaya-magga-vippayutta-atthi-avigatanti tīṇi. (Avipākaṃ – 3) Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có ba cách.
Indriyādhipati-sahajāta-nissaya-vipāka-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriyādhipatisahajāta-aññamañña-nissaya-vipāka-magga-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quả, đồ đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriyādhipatisahajāta-nissaya-vipāka-magga-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 3) Quyền, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, đồ đạo,bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sahetu-maggaghaṭanā (9)
494. Indriya-hetu-sahajāta-nissaya-magga-atthi-avigatanti cattāri. Quyền, nhân, câu sanh, y chỉ, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có bốn cách.
Indriyahetu-sahajāta-aññamañña-nissaya-magga-atthi-avigatanti dve. Quyền, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có hai cách.
Indriya-hetu-sahajātaaññamañña-nissaya-magga-sampayutta-atthi-avigatanti dve. Quyền, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, đồ đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có hai cách.
Indriya-hetu-sahajātanissaya-magga-vippayutta-atthi-avigatanti dve. (Avipākaṃ – 4) Quyền, nhân, câu sanh, y chỉ, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có hai cách.
Indriya-hetu-sahajāta-nissaya-vipāka-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, nhân, câu sanh, y chỉ, quả, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-hetu-sahajātaaññamañña-nissaya-vipāka-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-hetu-sahajāta-aññamaññanissaya-vipāka-magga-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đồ đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-hetu-sahajāta-nissayavipāka-magga-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, nhân, câu sanh, y chỉ, quả,đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-hetu-sahajāta-aññamañña-nissayavipāka-magga-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 5) Quyền, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Sahetu-adhipati-maggaghaṭanā (6)
495. Indriya-hetādhipati-sahajāta-nissaya-magga-atthi-avigatanti cattāri. Quyền, nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có bốn cách.
Indriyahetādhipati-sahajāta-aññamañña-nissaya-magga-sampayutta-atthi-avigatanti dve. Quyền, nhân, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đồ đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có hai cách.
Indriya-hetādhipatisahajāta-nissaya-magga-vippayutta-atthi-avigatanti dve. (Avipākaṃ – 3) Quyền, nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có hai cách.
Indriya-hetādhipati-sahajāta-nissaya-vipāka-magga-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, đồ đạo, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriyahetādhipati-sahajāta -aññamañña-nissaya-vipāka-magga-sampayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. Quyền, nhân, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, đồ đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.
Indriya-hetādhipati-sahajāta-nissaya-vipāka-magga-vippayutta-atthi-avigatanti ekaṃ. (Savipākaṃ – 3) Quyền, nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, đồ đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, có một cách.

↑ đầu trang


Sắc Mạng Quyền Duyên

Rūpajīvitindriyapaccaya

Duyên trùng là
  1. quyền hiện hữu duyên (indriyatthi-paccaya)
  2. quyền bất ly duyên (indriyāvigatapaccaya)


Ý nghĩa duyên:

Sắc mạng quyền (rūpajīvitindriya) tức là sắc mạng (jīvitarūpaṃ), là thứ sắc pháp bảo trì sắc nghiệp (katattārūpa) cho được sống còn.

Khi một bọn sắc nghiệp sanh ra, bọn sắc nghiệp ấy được duy trì cho đến trọn tuổi thọ 51 sát na tiểu, đó là nhờ có sắc mạng quyền. Vì vậy, khi nói đến sự trợ duyên nầy thì gọi là sắc mạng quyền duyên.

Chi pháp duyên:

Năng duyên : sắc nghiệp mạng quyền.
Sở duyên : các sắc nghiệp đồng sanh cùng bọn với sắc mạng quyền.
Địch duyên : 121 tâm + 52 Sở hữu, 4 nhóm sắc ngoài sắc nghiệp, sắc mạng quyền.

Nhận xét chung:

Trạng thái : thành sắc trọng yếu.
Giống duyên : giống sắc mạng quyền.
Thời duyên : thời hiện tại.
Mãnh lực duyên : bảo trì.

Yếu tri:

Sắc mạng quyền duyên chỉ có 1 câu yếu tri theo tam đề thiện :

“Pháp vô ký trợ pháp vô ký bằng sắc mạng quyền duyên”
(abyākato dhammo abyākatassa dhammassa rūpajīvitindriya-paccayena paccaya).

Vô ký năng duyên là sắc mạng quyền. Vô ký sở duyên là sắc nghiệp đồng bọn.

Xảy ra trong 2 thời tái tục và bình nhật, cõi hữu sắc, 12 hạng người, lộ sắc.

Duyên hiệp lực (sabhāga):

Sắc mạng quyền duyên có 2 duyên hiệp lực là :
  1. Mạng quyền hiện hữu duyên.
  2. Mạng quyền bất ly duyên.

Cả hai duyên nầy đều hiệp lực đồng chi pháp và câu yếu tri với sắc mạng quyền duyên.

Duyên tấu hợp (ghaṭanā):
Sắc mạng quyền duyên chỉ có 1 cách tấu hợp là hỗn hợp tấu hợp (missakaghaṭanā).
Chi pháp là sắc mạng quyền → sắc nghiệp đồng bọn.
Với chi pháp nầy có 3 duyên tấu hợp là
  1. sắc mạng quyền duyên,
  2. mạng quyền hiện hữu duyên,
  3. mạng quyền bất ly duyên.

Tấu hợp được 1 câu là vô ký trợ vô ký.
← Tiền sanh quyền duyên || [24] || [27] || Thiền na duyên →

↑ đầu trang


Tài Liệu

Upload Tài Liệu



24 Duyên
chia thành 52 Duyên

27 Duyên Học
25 Duyên Trùng

52 Duyên
chia theo 9 Giống

Duyên khởi
(Duyên sinh)

Ghi âm: Panhavāro

Ngài SN Goenka tụng đọc

Ghi âm: Niddeso

Giọng Miến & Thái

A Tỳ Đàm
Zoom với Trung

Tài liệu
pdf / web

Paṭṭhāna
Sư Sán Nhiên


© patthana.com